🔍
Search:
ĐƯỢC NHẬN
🌟
ĐƯỢC NHẬN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
바르게 깨달아 알게 되다.
1
ĐƯỢC NHẬN THỨC:
Trở nên nhận biết một cách đúng đắn.
-
Động từ
-
1
무엇이 분명히 깨달아지고 이해되다.
1
ĐƯỢC NHẬN THỨC:
Cái gì đó được nhận ra và được hiểu một cách rõ ràng.
-
Động từ
-
1
본래의 인식이 고쳐져 새롭게 인식되다.
1
ĐƯỢC NHẬN THỨC LẠI:
Nhận thức vốn có được sửa đổi và được nhận thức mới.
-
Động từ
-
1
내주거나 가져다준 것을 받다.
1
ĐƯỢC NHẬN, ĐƯỢC CUNG CẤP:
Nhận cái được đưa cho hoặc mang cho.
-
Động từ
-
1
우편이나 전보 등의 통신이 받아지다.
1
ĐƯỢC NHẬN:
Thông tin viễn thông như thư từ hay điện báo... được nhận.
-
2
전신이나 전화, 라디오, 텔레비전 방송 등의 신호가 받아지다.
2
ĐƯỢC NHẬN TÍN HIỆU:
Tín hiệu của điện tín, điện thoại, phát thanh hay truyền hình... được nhận.
-
Động từ
-
1
어떤 사실이 확실히 그렇다고 여겨져 이해되다.
1
ĐƯỢC NHẬN THỨC, ĐƯỢC NHẬN RA:
Sự việc nào đó được xem và hiểu một cách chắc chắn là như vậy.
-
Động từ
-
1
사물의 값이나 가치, 수준 등이 헤아려져 정해지다.
1
ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ, ĐƯỢC NHẬN XÉT:
Giá, giá trị hay tiêu chuẩn của sự vật được tính toán rồi được định ra.
-
Động từ
-
1
과학적이고 전문적인 기술로 어떤 사물의 가치나 진위 여부 등이 밝혀지다.
1
ĐƯỢC NHẬN DẠNG, ĐƯỢC GIÁM ĐỊNH:
Sự thật giả hay giá trị của sự vật nào đó được làm sáng tỏ bằng kĩ thuật mang tính chuyên môn và khoa học.
-
Danh từ
-
1
받은 돈의 액수.
1
SỐ TIỀN ĐƯỢC LĨNH, SỐ TIỀN ĐƯỢC NHẬN:
Số tiền được nhận từ cơ quan.
-
Động từ
-
1
어떤 것에 대해 알게 되어 깨달아지다.
1
ĐƯỢC NHẬN BIẾT, ĐƯỢC NHẬN THỨC:
Biết được và nhận ra về cái gì đó.
-
2
감각 기관을 통해 대상이 인식되다.
2
ĐƯỢC CẢM NHẬN, ĐƯỢC NHẬN BIẾT:
Đối tượng được nhận thức thông qua cơ quan cảm giác.
🌟
ĐƯỢC NHẬN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
대학에서 주는 가장 높은 학위. 또는 그 학위를 받은 사람.
1.
TIẾN SĨ:
Học vị cao nhất mà trường đại học cấp. Hoặc người được nhận học vị đó.
-
2.
(비유적으로) 아는 것이 많거나 어떤 분야에 대해 잘 아는 사람.
2.
CHUYÊN GIA, NHÀ BÁC HỌC:
(cách nói ẩn dụ) Người có hiểu biết rộng hay biết rõ về lĩnh vực nào đó.
-
Danh từ
-
1.
남의 존경과 믿음을 받을 만한 지위나 태도.
1.
UY TÍN:
Thái độ hay vị trí xứng đáng được nhận sự tôn kính và tin tưởng của người khác.
-
Danh từ
-
1.
초등학교에 들어가야 할 나이.
1.
TUỔI ĐẾN TRƯỜNG:
Độ tuổi phải vào trường tiểu học.
-
2.
초등학교에서 의무 교육을 받아야 할 나이의 시기.
2.
ĐỘ TUỔI ĐI HỌC:
Thời kì của độ tuổi phải được nhận sự giáo dục bắt buộc ở trường tiểu học.
-
☆☆
Động từ
-
1.
글을 보고 뜻이 이해되다.
1.
ĐƯỢC ĐỌC:
Xem chữ và nghĩa được hiểu.
-
3.
작가의 작품이 사람들에게 보아지다.
3.
Tác phẩm của nhà văn được xem bởi mọi người.
-
2.
표정이나 행동에 드러난 마음이 남에게 알아차려지다.
2.
ĐƯỢC ĐỌC, ĐƯỢC HIỂU:
Tâm trạng thể hiện trên vẻ mặt hay hành động được nhận biết bởi người khác.
-
4.
바둑이나 장기에서, 남에게 수가 헤아려져 짐작되다.
4.
Số được cân nhắc hoặc phỏng đoán bởi đối phương trong cờ tưởng hay cờ vây.
-
Động từ
-
1.
이전에 자신이 한 일이 잘못임이 깨달아지고 스스로 자신의 잘못을 나무라게 되다.
1.
BỊ HỐI HẬN, BỊ ÂN HẬN:
Việc mình đã làm trước kia được nhận ra là sự sai lầm và trở nên tự mình trách mắng sai lầm của mình.
-
Động từ
-
1.
본래의 인식이 고쳐져 새롭게 인식되다.
1.
ĐƯỢC NHẬN THỨC LẠI:
Nhận thức vốn có được sửa đổi và được nhận thức mới.
-
Động từ
-
1.
상대방이 마땅히 받아야 할 만한 예로 대하다.
1.
ĐỐI XỬ, TIẾP ĐÓN:
Đối đãi theo phép mà đối phương xứng đáng được nhận.
-
2.
음식을 접대하다.
2.
THIẾT ĐÃI, TIẾP ĐÃI:
Chiêu đãi thức ăn.
-
Danh từ
-
1.
임시로 맡는 직위나 직책.
1.
CHỨC VỤ TẠM THỜI:
Chức vụ hay chức trách được nhận tạm thời.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
빌린 것을 도로 돌려주다.
1.
TRẢ:
Trả lại thứ đã mượn.
-
2.
남에게 도움을 받은 만큼 되돌려주다.
2.
TRẢ (ÂN HUỆ):
Đáp lại cho người khác như sự giúp đỡ nhận đã được nhận.
-
3.
남에게 해를 입은 것과 비슷한 행위를 하여 되돌려주다.
3.
ĐÁP TRẢ, TRẢ ĐŨA:
Làm hành vi tương tự như đã bị hại để trả lại cho người khác.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
돈을 받고 일하는 곳.
1.
CƠ QUAN, NƠI LÀM VIỆC, CHỖ LÀM:
Nơi nhận tiền và làm việc.
-
2.
돈을 받고 하는 일.
2.
CÔNG VIỆC, NGHỀ NGHIỆP:
Công việc được nhận tiền và làm.
-
None
-
1.
주로 석사 학위나 박사 학위를 취득하기 위해 제출하는 논문.
1.
LUẬN VĂN, LUẬN ÁN (TỐT NGHIỆP):
Luận văn trình nộp chủ yếu để được nhận học vị thạc sĩ hay học vị tiến sĩ.
-
Danh từ
-
1.
경기에서, 상을 탈 수 있는 등수 안에 들어 메달을 받은 사람.
1.
NGƯỜI ĐOẠT HUY CHƯƠNG:
Người lọt vào mức được nhận giải và nhận huy chương trong trận thi đấu thể thao.
-
Động từ
-
1.
상을 받을 수 있는 등수 안에 들다.
1.
ĐƯỢC KHEN THƯỞNG:
Bước vào đẳng cấp có thể được nhận giải.
-
Động từ
-
1.
어떤 일이나 현상 등이 깨달아지거나 느껴지다.
1.
ĐƯỢC Ý THỨC:
Việc hay hiện tượng... nào đó được nhận ra hoặc được cảm nhận.
-
Danh từ
-
1.
병 때문에 얻는 휴가.
1.
NGHỈ DƯỠNG BỆNH:
Kì nghỉ được nhận do bệnh tật.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
단체나 조직에 들어가거나 상품 및 서비스 계약을 한 사람.
1.
NGƯỜI GIA NHẬP, NGƯỜI THAM GIA:
Người vào tổ chức hoặc kí hợp đồng để được nhận sản phẩm và dịch vụ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
필요하거나 받아야 할 것을 달라고 청함.
1.
SỰ YÊU CẦU, SỰ ĐÒI HỎI:
Việc đòi hỏi cái cần thiết hoặc cái cần phải được nhận
-
Danh từ
-
1.
단체에 들어갈 때나 상품 및 서비스를 받기 위해 계약을 할 때 내는 돈.
1.
PHÍ GIA NHẬP:
Tiền trả khi vào tổ chức hoặc khi kí hợp đồng để được nhận sản phẩm và dịch vụ.
-
Danh từ
-
1.
볕이 들어 밝고 따뜻한 곳.
1.
NƠI CÓ NHIỀU ÁNH NẮNG:
Nơi có nắng vào nên sáng sủa và ấm áp.
-
2.
(비유적으로) 어려움 없이 혜택을 더 받는 입장.
2.
HÀO QUANG, NHUNG LỤA:
(cách nói ẩn dụ) Vị trí được nhận thêm ưu đãi mà không có khó khăn gì.
-
3.
(비유적으로) 모든 것이 공개되어 드러나는 곳.
3.
ÁNH SÁNG:
(cách nói ẩn dụ) Nơi mọi thứ được công khai phơi bày.
-
-
1.
공공 기관에 속하여 봉급을 받아 살다.
1.
HƯỞNG LỘC:
Trực thuộc cơ quan nhà nước và được nhận lương để sinh sống.